I love you more every day, My name I long for you to say. Do you know just how I feel? Do you know this love is real? Sometimes I wonder what you think. When you hear my name, do your cheeks turn pink?
Đáp án dành riêng cho bang New York
Câu 20: Who is one of your state’s U.S. Senators now?* Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?
Đáp án câu 20: http://www.senate.gov/states/NY/intro.htm
Câu 23: Name your U.S. Representative. Cho biết tên vị dân biểu của bạn.
Đáp án câu 23: https://www.house.gov/representatives/find-your-representative
Câu 43: Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?
Đáp án câu 43: https://www.usa.gov/state-government/new-york
Câu 44: What is the capital of your state?* Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
Đáp án câu 44: Albany (tham khảo thừ Wikipedia)
Phần đáp án 100 câu hỏi có đáp án thay đổi theo tiểu bang, thời gian
Các thông tin về tổng thống, phó tổng thống, chủ tịch hạ viện, dân biểu có thể thay đổi theo thời gian hoặc từng bang. Quý vị có thể cập nhật từ các link bên dưới.
Câu 20: https://www.senate.gov/senators/states.htm Câu 23: https://www.house.gov/representatives/find-your-representative Câu 28, 29, 39, 40, 46: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates Câu 43: https://www.usa.gov/states-and-territories Câu 44: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States Câu 47: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates hoặc https://www.speaker.gov
Ưu tiên dành cho thường trú nhân 65 tuổi trở lên
– Người 65 tuổi hoặc hơn và đã là thường trú nhân tại Hoa Kỳ từ 20 năm trở lên chỉ cần học các câu: 6, 11, 13, 17, 20, 27, 28, 44, 45, 49, 54, 56, 70, 75, 78, 85, 94, 95, 97, 99.
– Ngoài ra, quý vị còn được quyền lựa chọn ngôn ngữ phỏng vấn bằng tiếng anh hoặc tiếng Việt.