11/2001 - 1/2011 : Bác sĩ điều trị khoa Thần kinh Bệnh viện Chợ Rẫy TP. HCM
Hồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung Cấp
Thời Gian Học Cao Đẳng Thú Y có lâu không?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT... Học Liên Thông Cao Đẳng Ngành Thú Y là gì?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT... Tìm hiểu mức Thu Nhập Ngành Học Thú Y sau khi sinh viên tốt nghiệp? ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng... Tham Gia Khóa Học Nghề Thú Y Hệ Trung Cấp ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT... Học Ngành Thú Y Liên Thông Lên Cao Đẳng được không?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI... Cơ Hội Việc Làm Cao Đẳng Nghề Thú Y sau khi ra trường?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh... Tìm hiểu về khóa học Cao Đẳng Nghề Thú Y ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT... Ngành Thú Y là gì?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT LIÊN QUANThời Gian Học Cao...
Thời Gian Học Cao Đẳng Thú Y có lâu không?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT...
Học Liên Thông Cao Đẳng Ngành Thú Y là gì?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT...
Tìm hiểu mức Thu Nhập Ngành Học Thú Y sau khi sinh viên tốt nghiệp? ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng...
Tham Gia Khóa Học Nghề Thú Y Hệ Trung Cấp ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT...
Học Ngành Thú Y Liên Thông Lên Cao Đẳng được không?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI...
Cơ Hội Việc Làm Cao Đẳng Nghề Thú Y sau khi ra trường?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh...
Tìm hiểu về khóa học Cao Đẳng Nghề Thú Y ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT...
Ngành Thú Y là gì?ContentsHình thức xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpĐối tượng xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpHồ sơ xét tuyển Bác Sĩ Thú Y Hệ Trung CấpCách thức nộp hồ sơVăn phòng Tuyển Sinh từ xaBÀI VIẾT LIÊN QUANThời Gian Học Cao...
Khoa nội soi tiêu hóa – Gan mật
CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH
(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/
Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink
Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy
Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng
Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant
Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/
Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
Medical examiner: bác sĩ pháp y
Military/army doctor: bác sĩ quân y
Practitioner /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế
Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
General practitioner: bác sĩ đa khoa
Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/
Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân
Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng
Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh
Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ đn. cosmetic surgeon
Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan
Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y
Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: bác sĩ gây mê
Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa
Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống
Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor
Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền
Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học
Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học
Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh
Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa
Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor
Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt
Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: bác sĩ chuyên về nắn xương
Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa
Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh
Physiatrist /fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp
Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/
Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi
Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor
Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp
Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống
Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động
Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình
Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương
Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu
Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình
Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên
Ambulance technician: nhân viên cứu thương
Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist
– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.
– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology
1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.
2. Longman language Activator. 1993. Longman.
3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993. Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.
1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.
2. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.
3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.
4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/
Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học